Norm

Định nghĩa Norm là gì?

NormQui tắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Norm - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. hướng dẫn chính thức về những gì được coi là bình thường (những gì là đúng hay sai) hành vi xã hội trong một nhóm cụ thể hoặc đơn vị xã hội. Định mức hình thành cơ sở của sự mong đợi tập thể mà các thành viên của một cộng đồng có lẫn nhau, và đóng một vai trò quan trọng trong việc kiểm soát xã hội và trật tự xã hội bằng việc gây một áp lực đối với các cá nhân cho phù hợp. Nói tóm lại, "Cách chúng tôi làm những việc xung quanh đây."

Definition - What does Norm mean

1. Informal guideline about what is considered normal (what is correct or incorrect) social behavior in a particular group or social unit. Norms form the basis of collective expectations that members of a community have from each other, and play a key part in social control and social order by exerting a pressure on the individual to conform. In short, "The way we do things around here."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *