Normative commitment

Định nghĩa Normative commitment là gì?

Normative commitmentCam kết bản quy phạm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Normative commitment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cam kết cho một nhóm hay một tổ chức dựa trên một ý thức hệ hay một cảm giác trách nhiệm.

Definition - What does Normative commitment mean

Commitment to a group or organization based on an ideology or a sense of obligation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *