Định nghĩa Null hypothesis là gì?
Null hypothesis là Rỗng giả thuyết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Null hypothesis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đề xuất rằng quá trình xác minh để xác định xem nó nên được chấp nhận hoặc từ chối ủng hộ một đề xuất thay thế. Thường thì các giả thuyết được thể hiện như "Không có mối quan hệ giữa hai đại lượng." Ví dụ, trong nghiên cứu thị trường, giả thuyết sẽ là "Một sự gia tăng mười phần trăm trong giá sẽ không ảnh hưởng xấu đến việc bán sản phẩm này." Dựa trên kết quả khảo sát, giả thuyết này sẽ được chấp nhận như là một trong hai đúng hay từ chối vì không chính xác.
Definition - What does Null hypothesis mean
A proposition that undergoes verification to determine if it should be accepted or rejected in favor of an alternative proposition. Often the null hypothesis is expressed as "There is no relationship between two quantities." For example, in market research, the null hypothesis would be "A ten-percent increase in price will not adversely affect the sale of this product." Based on survey results, this hypothesis will be either accepted as correct or rejected as incorrect.
Source: Null hypothesis là gì? Business Dictionary