Paper money

Định nghĩa Paper money là gì?

Paper moneyTiền giấy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paper money - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Văn bản pháp luật tiền giấy như (tệ), séc, bản thảo, và các hóa đơn khác trao đổi, lệnh bưu chính, kỳ phiếu, vv, mà đại diện cho tiền trong một hình thức nhiều hơn hoặc ít hơn chất lỏng.

Definition - What does Paper money mean

Legal documents such banknotes (currency), checks, drafts, and other bills of exchange, postal orders, promissory notes, etc., that represent money in a more or less liquid form.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *