Định nghĩa Numeric reliability là gì?
Numeric reliability là Độ tin cậy số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Numeric reliability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong quản lý chất lượng, xác suất mà một mục sẽ thực hiện một chức năng cần thiết cho một khoảng thời gian ghi trong các điều kiện đã nêu.
Definition - What does Numeric reliability mean
In quality control, probability that an item will perform a required function for a stated period under stated conditions.
Source: Numeric reliability là gì? Business Dictionary