Obsolete

Định nghĩa Obsolete là gì?

ObsoleteLỗi thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Obsolete - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không thích hợp còn cho mục đích này người ta thu được do một trong hai sự sẵn có của giải pháp thay thế tốt hơn hoặc thay đổi về yêu cầu người dùng. Xem thêm lỗi thời.

Definition - What does Obsolete mean

No longer appropriate for the purpose it was obtained due either to the availability of better alternatives or change in user requirements. See also obsolescence.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *