Occupancy cost

Định nghĩa Occupancy cost là gì?

Occupancy costChi phí công suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occupancy cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi phí chiếm nhà máy, văn phòng, nhà kho, hoặc không gian khác, và thường là chi phí kinh doanh lớn thứ hai sau biên chế. Một số công ty mà, mặc dù sở hữu tài sản bị chiếm đóng, phụ trách công suất chi phí so với thu nhập của họ để có một cái nhìn thực tế về chi phí của họ.

Definition - What does Occupancy cost mean

Expense of occupying factory, office, warehouse, or other space, and which is often the second largest business cost after payroll. Some firms which, although owning the occupied property, charge occupancy costs against their earnings to have a realistic view of their expenses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *