Occupancy phase

Định nghĩa Occupancy phase là gì?

Occupancy phaseGiai đoạn công suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occupancy phase - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giai đoạn cụ thể, quy định tại hợp đồng xây dựng, rằng sau giai đoạn xây dựng. Trong giai đoạn này nhà thầu được yêu cầu để đảm bảo các thiết bị, vật liệu, và tay nghề đáp ứng các thông số kỹ thuật và rằng tất cả các nhà cung cấp và nhà sản xuất bảo hành vẫn có hiệu lực. Còn được gọi là giai đoạn bảo lãnh hoặc giai đoạn bảo hành.

Definition - What does Occupancy phase mean

Specific period, stipulated in a construction contract, that follows the construction phase. During this phase the contractor is required to ensure the equipment, material, and workmanship meets the specifications and that all supplier-and manufacturer warranties remain in force. Also called guaranty phase or warranty phase.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *