Occurrence rule

Định nghĩa Occurrence rule là gì?

Occurrence ruleQuy tắc xảy ra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occurrence rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó là khoảng thời gian hạn chế dưới thời hiệu bắt đầu khi một tai nạn, hành động, bỏ sót, hoặc sự cố bị cáo buộc khác xảy ra, và không phải khi nó được phát hiện hoặc báo cáo.

Definition - What does Occurrence rule mean

That the limitations period under the statute of limitations begins when an accident, act, omission, or other alleged incident occurs, and not when it is discovered or reported.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *