Offshore banking unit (OBU)

Định nghĩa Offshore banking unit (OBU) là gì?

Offshore banking unit (OBU)Đơn vị ngân hàng nước ngoài (OBU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Offshore banking unit (OBU) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi nhánh của một ngân hàng nước ngoài đặt tại một trung tâm tài chính ở nước ngoài (OFC). Nó có thể nhận tiền gửi từ các ngân hàng nước ngoài khác và OBUs và cho vay Eurocurrency thực hiện, nhưng có thể không chấp nhận tiền gửi từ (hoặc cho vay làm cho) các cư dân của quốc gia mà nó nằm. OBUs nếu không thì không bị hạn chế trong các hoạt động hợp pháp của họ, và được tự do từ các điều khiển tiền tệ của nước địa điểm.

Definition - What does Offshore banking unit (OBU) mean

Branch of a foreign bank located in an offshore financial center (OFC). It may accept deposits from other foreign banks and OBUs and make Eurocurrency loans, but may not accept deposits from (or make loans to) the residents of the country in which it is located. OBUs are otherwise unrestricted in their legitimate activities, and are free from the monetary controls of the country of location.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *