Offshore financial center (OFC)

Định nghĩa Offshore financial center (OFC) là gì?

Offshore financial center (OFC)Trung tâm tài chính ở nước ngoài (OFC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Offshore financial center (OFC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đặt như Anguilla, Antigua, Bahamas, Bahrain, Quần đảo Cayman, Hồng Kông, Isle of Man, Jersey, Lebanon, Luxembourg, Hà Lan Antilles, Panama, Singapore, và United Arab Emirates (UAE) mà cung cấp ít hoặc không có sự can thiệp của chính phủ trong chính đáng kinh doanh và các hoạt động tài chính. Trong nhiều trường hợp, OFCs cũng cung cấp hoặc mức thuế suất bằng không rất thấp, và cung cấp thiết bị liên lạc tuyệt vời. Còn được gọi là trung tâm tài chính quốc tế (IFC).

Definition - What does Offshore financial center (OFC) mean

Place such as Anguilla, Antigua, Bahamas, Bahrain, Cayman Islands, Hong Kong, Isle of Man, Jersey, Lebanon, Luxembourg, Netherlands Antilles, Panama, Singapore, and United Arab Emirates (UAE) which offers little or no government interference in legitimate business and financial activities. In many cases, OFCs also offer very low or zero tax rates, and provide excellent communications facilities. Also called international financial center (IFC).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *