Offshore trust

Định nghĩa Offshore trust là gì?

Offshore trustTin tưởng ở nước ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Offshore trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó được thành lập trong một khác nhau thẩm quyền từ nơi người ủy thác cư trú.

Definition - What does Offshore trust mean

That is established in a jurisdiction different from where the trustor is domiciled.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *