Oil port

Định nghĩa Oil port là gì?

Oil portCảng dầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Oil port - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cảng nước sâu đặc biệt trang bị để nhận, lưu trữ và tải và dầu offload, và có khả năng chứa tàu chở dầu khổng lồ.

Definition - What does Oil port mean

Deep water harbor specially equipped to receive, store, and load and offload oil, and able to accommodate giant tankers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *