Old Economy

Định nghĩa Old Economy là gì?

Old EconomyKinh tế cũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Old Economy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhúng trong cuộc Cách mạng công nghiệp và sản xuất hàng loạt hàng hóa vật lý. Đối tượng được đánh giá cao bởi các thuộc tính vật lý của họ. ngành nghề phổ biến coi là một phần của nền kinh tế cũ bao gồm năng lượng, các nhà sản xuất ô tô và thép.

Definition - What does Old Economy mean

Embedded in the Industrial Revolution and the mass production of physical goods. Objects were valued by their physical attributes. Common industries considered part of the old economy include energy, automobile manufacturers and steel.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *