Omission

Định nghĩa Omission là gì?

OmissionBỏ xót. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Omission - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự thờ ơ đối với, hoặc bỏ bê, nhiệm vụ dẫn đến một cái gì đó không được thực hiện đúng hoặc hoàn tác còn lại.

Definition - What does Omission mean

Apathy toward, or neglect of, duty resulting in something not properly done or remaining undone.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *