On the record

Định nghĩa On the record là gì?

On the recordTrên hồ sơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ On the record - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng văn bản hoặc ghi lại tài khoản của một thủ tục (chẳng hạn như một cuộc phỏng vấn hoặc trường hợp tòa án) mà vẫn còn là một bằng chứng vĩnh viễn của đối tượng. Xem thêm không lưu nội dung.

Definition - What does On the record mean

Written or recorded account of a proceeding (such as an interview or court case) that remains a permanent evidence of the subject matter. See also off the record.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *