Operating activities

Định nghĩa Operating activities là gì?

Operating activitiesNhững kĩ năng xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating activities - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hoạt động mà trực tiếp ảnh hưởng đến dòng tiền vào và ra của một tổ chức, và xác định thu nhập ròng của nó. Lưu chuyển tiền tệ gây ra từ việc bán hàng hoá, dịch vụ, bán cổ phần, và từ thu nhập trên đầu tư. Tiền chi là kết quả của thiết bị và mua hàng tồn kho, tiền lãi và tiền gốc vay, tiền lương, cổ tức, và các chi phí khác nhau và chi phí.

Definition - What does Operating activities mean

An activity that directly affects an organization's cash inflows and outflows, and determine its net income. Cash inflows result from sales of goods or services, sale of shares, and from income earned on investments. Cash outflows result from equipment and inventory purchases, interest and principal payments on loans, salaries, dividends, and various other costs and expenses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *