Operating budget

Định nghĩa Operating budget là gì?

Operating budgetNgân sách điều hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating budget - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một dự báo chi tiết của tất cả các thu nhập ước tính và chi phí dựa trên doanh thu bán hàng dự báo trong một thời gian nhất định (thường là một năm). Nó thường bao gồm một số tiểu ngân sách, là quan trọng nhất là ngân sách bán hàng, mà là chuẩn bị đầu tiên. Kể từ ngân sách hoạt động là một ngân sách ngắn hạn, chi tiêu vốn được loại trừ, vì họ là chi phí dài hạn.

Definition - What does Operating budget mean

A detailed projection of all estimated income and expenses based on forecasted sales revenue during a given period (usually one year). It generally consists of several sub-budgets, the most important one being the sales budget, which is prepared first. Since an operating budget is a short-term budget, capital outlays are excluded because they are long-term costs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *