Operating company

Định nghĩa Operating company là gì?

Operating companyĐiều hành công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các công ty là nhà sản xuất thực tế của một sản phẩm hay dịch vụ. Các công ty hoạt động thường được sở hữu bởi một công ty mẹ, người có nguồn doanh thu đến từ việc tỷ lệ phần trăm lợi nhuận từ công ty điều hành.

Definition - What does Operating company mean

The company that is the actual manufacturer of a product or service. The operating company is usually owned by a parent company, whose source of revenue comes from taking percentage of profits from the operating company.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *