Định nghĩa Operating cycle là gì?
Operating cycle là Chu kỳ kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating cycle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Một quá trình hoàn chỉnh bất kỳ hệ thống đầu vào-đầu ra phải trải qua, và trong đó các quốc gia ban đầu và cuối cùng là giống hệt nhau.
Definition - What does Operating cycle mean
1. One complete process that any input-output system undergoes, and in which the initial and final states are identical.
Source: Operating cycle là gì? Business Dictionary