Định nghĩa Operating efficiency là gì?
Operating efficiency là Hiệu quả hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating efficiency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đo tỷ lệ phần trăm khả năng của một quản lý để tạo ra doanh thu bán hàng và kiểm soát chi phí. Công thức: Lợi nhuận trước chi phí cố định x 100 ÷ Doanh thu bán hàng.
Definition - What does Operating efficiency mean
Percentage measure of a management's ability to generate sales revenue and to control costs. Formula: Income before fixed charges x 100 ÷ Sales revenue.
Source: Operating efficiency là gì? Business Dictionary