Operating expenditures

Định nghĩa Operating expenditures là gì?

Operating expendituresKinh phí hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating expenditures - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Day-to-day chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động bình thường của một doanh nghiệp. Các khoản chi phí bao gồm bán hàng và cung cấp.

Definition - What does Operating expenditures mean

Day-to-day costs incurred during the normal operation of a business. These expenses include sales and supplies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *