Operating exposure

Định nghĩa Operating exposure là gì?

Operating exposureTiếp xúc với hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating exposure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đến mức độ nào dòng tiền trong tương lai của công ty sẽ được thay đổi bằng cách tiếp xúc với những thay đổi trong tỷ giá hối đoái kết hợp với những thay đổi về giá.

Definition - What does Operating exposure mean

To what extent a company's future cash flow will be altered by exposure to changes in the exchange rates combined with price changes.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *