Operating leverage

Định nghĩa Operating leverage là gì?

Operating leverageĐòn bẩy hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating leverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ mà một công ty cam kết ở mức cao chi phí hoạt động cố định (mà thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như bảo hiểm, tiền thuê nhà, tiền lương nhưng không lãi) so với mức chi phí biến đổi (mà thay đổi theo khối lượng, chẳng hạn như đối với năng lượng, lao động, vật liệu). Những công ty có đòn bẩy hoạt động cao có điểm hòa vốn cao nhưng (khi điểm hòa vốn được vượt) họ cho thấy một sự gia tăng lớn hơn trong hoạt động thu nhập với mỗi gia tăng doanh thu bán hàng (và thiệt hại lớn hơn với từng giọt trong doanh thu bán hàng) so với các công ty có hoạt động thấp tận dụng. Còn được gọi là hoạt động bánh răng, nó là một trong những thành phần chính của rủi ro hoạt động. Xem thêm đòn bẩy tài chính và đòn bẩy đầu tư.

Definition - What does Operating leverage mean

Extent to which a firm commits itself to high levels of fixed operating costs (which vary with time, such as insurance, rent, salaries but not interest) as compared with the levels of variable costs (which vary with volume, such as for energy, labor, material). Firms with high operating leverage have high breakeven points but (when the breakeven point is crossed) they show a greater increase in operating income with every increase in sales revenue (and greater losses with every drop in sales revenue) in comparison with firms with low operating leverage. Also called operation gearing, it is one of the major components of operating risk. See also financial leverage and investment leverage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *