Operating strategy

Định nghĩa Operating strategy là gì?

Operating strategyChiến lược hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating strategy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các hành động của một công ty cố gắng thu hẹp khoảng cách giữa chiến lược kinh doanh của mình và việc thực hiện thực tế của chiến lược đó. Một kế hoạch rất cụ thể được đưa ra để bao gồm phân bổ trong đó nguồn lực và bao nhiêu.

Definition - What does Operating strategy mean

The act of a company attempting to close the gap between its business strategy and the actual implementation of that strategy. A very specific plan is devised to include allocation of which resources and how much.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *