Operational assessment

Định nghĩa Operational assessment là gì?

Operational assessmentĐánh giá hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operational assessment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đánh giá hiệu quả làm việc và tính phù hợp của một hệ thống thông qua các phương pháp kiểm tra nhằm (1) xác định các khuyết tật, những khoảng trống, các lĩnh vực rủi ro, (2) đo sự phù hợp của sản lượng, và (3) đánh giá độ tin cậy của các hoạt động.

Definition - What does Operational assessment mean

Evaluation of working effectiveness and suitability of a system through test methods aimed at (1) identification of defects, gaps, areas of risk, (2) measurement of the adequacy of the output, and (3) assessment of the reliability of the operations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *