Operational performance

Định nghĩa Operational performance là gì?

Operational performanceHiệu suất hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operational performance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiệu suất của công ty đo các chỉ số tiêu chuẩn hoặc quy định hiệu lực, hiệu quả, và trách nhiệm môi trường chẳng hạn như, thời gian chu kỳ, năng suất, giảm chất thải và tuân thủ quy định.

Definition - What does Operational performance mean

Firm's performance measured against standard or prescribed indicators of effectiveness, efficiency, and environmental responsibility such as, cycle time, productivity, waste reduction, and regulatory compliance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *