Operations audit

Định nghĩa Operations audit là gì?

Operations auditKiểm toán hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operations audit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại đánh giá các hoạt động nội bộ của một công ty về chất lượng cũng như tính hiệu quả của các kết quả nó được sản xuất. Mục tiêu của kiểm toán hoạt động là đến thời điểm pin mà các khía cạnh của công việc kinh doanh đang hoạt động kém hiệu do quá trình này và làm thế nào quá trình này có thể được thay đổi để có hiệu quả hơn.

Definition - What does Operations audit mean

A type of evaluation of a company's internal operations in terms of the quality as well as the effectiveness of the results it is producing. The goal of an operations audit is to pin point which aspects of the business are underperforming due to the process and how the process can be changed to be more effective.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *