Định nghĩa Operator là gì?
Operator là Nhà điều hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Người hoặc thiết bị mà làm cho một chức năng thiết bị hoặc chức năng. Một bán dẫn trong một mạch-board là một nhà điều hành cho phép các mạch-board chức năng ví dụ.
Definition - What does Operator mean
1. Person or device that makes another device function or functional. A semiconductor in a circuit-board is an operator which allows the circuit-board to function for example.
Source: Operator là gì? Business Dictionary