Opt out

Định nghĩa Opt out là gì?

Opt outRa opt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Opt out - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hướng dẫn rõ ràng của một khách hàng, hay một người nhận mail, email, hoặc giao hàng trực tiếp khác để ngăn chặn các nhà tiếp thị từ việc gửi một hàng hóa, thông tin, hoặc tin nhắn hơn. Ví dụ, một số câu lạc bộ sách tự động gửi 'Sách của tháng' cho các thành viên của họ trừ khi họ thông báo cho câu lạc bộ (trong thời hạn quy định) không gửi nó. tiếp thị trực tuyến có trách nhiệm bao gồm hướng dẫn ra lựa chọn trong thông điệp của họ hoặc tại trang web của họ. Xem cũng chọn tham gia.

Definition - What does Opt out mean

Express instruction by a customer, or a recipient of a mail, email, or other direct delivery to stop the marketer from sending a merchandise, information, or more messages. For example, some book clubs automatically send the 'Book Of The Month' to their members unless they notify the club (within a specified period) not to send it. Responsible online marketers include opt out instructions in their messages or at their sites. See also opt in.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *