Organic farming

Định nghĩa Organic farming là gì?

Organic farmingCanh tác hữu cơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Organic farming - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Rau và chăn nuôi sử dụng các nguồn tự nhiên của chất dinh dưỡng (như phân compost, rơm rạ và phân) và các phương pháp tự nhiên của cây trồng và kiểm soát cỏ dại, thay vì sử dụng hóa chất nông nghiệp tổng hợp hoặc vô cơ. Còn được gọi là nông nghiệp đầu vào thấp.

Definition - What does Organic farming mean

Vegetable and livestock production using natural sources of nutrients (such as compost, crop residues, and manure) and natural methods of crop and weed control, instead of using synthetic or inorganic agrochemicals. Also called low input farming.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *