Orientation

Định nghĩa Orientation là gì?

OrientationSự định hướng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Orientation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quản lý nguồn nhân lực: Một giai đoạn giới thiệu trong quá trình đồng hóa nhân viên mới, và một phần của quá trình xã hội hóa liên tục của mình trong một tổ chức. Mục tiêu chính của định hướng là (1) cam kết người lao động tăng, (2) giảm sự lo lắng của mình, (3) giúp anh ta hoặc cô hiểu sự mong đợi của tổ chức, và (4) truyền đạt những gì họ có thể mong đợi từ công việc và tổ chức . Nó thường theo sau đào tạo phù hợp với vị trí công việc cụ thể. Xem thêm acculturation và định hướng công ty.

Definition - What does Orientation mean

Human resource management: An introductory stage in the process of new employee assimilation, and a part of his or her continuous socialization process in an organization. Major objectives of orientation are to (1) gain employee commitment, (2) reduce his or her anxiety, (3) help him or her understand organization's expectations, and (4) convey what he or she can expect from the job and the organization. It is commonly followed by training tailored to specific job positions. See also acculturation and company orientation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *