Out of control

Định nghĩa Out of control là gì?

Out of controlMất kiểm soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Out of control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong quản lý chất lượng, điều kiện của một quá trình mà các biến thể trong các mẫu quan sát không thể đóng góp vào sự thay đổi ngẫu nhiên. Như vậy, quá trình này là ngoài tầm kiểm soát thống kê. Trong tình huống như vậy, việc kiểm soát biểu đồ cho thấy các điểm dữ liệu không chụm lại quanh giá trị trung bình (đường tâm) và nằm ngoài giới hạn kiểm soát.

Definition - What does Out of control mean

In quality control, condition of a process where the variations among the observed samples cannot be contributed to random variation. Thus, the process is out of statistical control. In such situations, the control chart shows that data points do not cluster around the mean value (the centerline) and are outside of the control limits.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *