Outage

Định nghĩa Outage là gì?

OutageMất điện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Outage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mất điện đủ dài để làm gián đoạn kinh doanh quan trọng của một công ty, hệ thống dữ liệu chế biến, dịch vụ hỗ trợ, và / hoặc các hoạt động khác có thể dẫn đến việc mất thu nhập hoặc trách nhiệm liên quan.

Definition - What does Outage mean

Loss of electrical power long enough to interrupt a firm's essential business, data processing system, support services, and/or other activities that may result in loss of income or associated liabilities.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *