Định nghĩa Outlier là gì?
Outlier là Outlier. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Outlier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dữ liệu thống kê mà là cực kỳ khác nhau từ những người khác trong cùng một mẫu, hoặc một người sống hoặc làm việc xa phần lớn dân số.
Definition - What does Outlier mean
Statistical data which is extremely different from the others in the same sample, or a person who lives or works far away from the majority of the population.
Source: Outlier là gì? Business Dictionary