Pictograph

Định nghĩa Pictograph là gì?

PictographPictograph. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pictograph - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hình ảnh trình bày dữ liệu sử dụng các biểu tượng, hình ảnh, biểu tượng, vv thay hoặc bổ sung cho các yếu tố đồ thị phổ biến (thanh, dây chuyền, điểm). Pictographs sử dụng kích thước tương đối hoặc lặp đi lặp lại của cùng một biểu tượng, hình ảnh hoặc biểu tượng để hiển thị so sánh. Còn được gọi là tượng hình, biểu đồ tranh ảnh, biểu đồ tranh ảnh, đồ thị hay hình ảnh.

Definition - What does Pictograph mean

Visual presentation of data using icons, pictures, symbols, etc., in place of or in addition to common graph elements (bars, lines, points). Pictographs use relative sizes or repetitions of the same icon, picture, or symbol to show comparison. Also called pictogram, pictorial chart, pictorial graph, or picture graph.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *