Packing list

Định nghĩa Packing list là gì?

Packing listBảng kê hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Packing list - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Danh sách ghi thành từng khoản điều thường bao gồm trong mỗi gói vận chuyển, đưa số lượng, mô tả, và trọng lượng của nội dung. Chuẩn bị bởi người gửi và gửi đến người nhận hàng cho bảng kiểm kê chính xác về hàng hoá chuyển giao. Còn được gọi là hóa đơn của bưu kiện, đóng gói trơn trượt, hoặc giải nén lưu ý.

Definition - What does Packing list mean

Itemized list of articles usually included in each shipping package, giving the quantity, description, and weight of the contents. Prepared by the shipper and sent to the consignee for accurate tallying of the delivered goods. Also called bill of parcels, packing slip, or unpacking note.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *