Paid business

Định nghĩa Paid business là gì?

Paid businessKinh doanh trả tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paid business - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng bảo hiểm mà người được bảo hiểm trong tương lai đã điền và ký đơn, nộp một khoản thanh toán phí bảo hiểm, và trải qua khám sức khỏe.

Definition - What does Paid business mean

An insurance policy for which the prospective insured has filled out and signed the application, submitted a premium payment, and undergone the medical exam.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *