Định nghĩa Panic là gì?
Panic là Hoảng loạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Panic - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mất mát đột ngột của niềm tin trong sự toàn vẹn của hệ thống tài chính, dẫn đến giảm mạnh chứng khoán (cổ phiếu) giá, ngân hàng và kinh doanh thất bại, và thậm chí một vụ tai nạn thị trường chứng khoán. Trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, cơn hoảng loạn đã xảy ra trong khoảng thời gian gần bình thường nhưng đã gần như không tồn tại kể từ nửa cuối thế kỷ 20.
Definition - What does Panic mean
Sudden loss of public confidence in the integrity of financial system, leading to rapidly falling stock (share) prices, bank and business failures, and even a stockmarket crash. In the 19th and early 20th century, panics have occurred at near regular intervals but have been almost non-existent since the second half the 20th century.
Source: Panic là gì? Business Dictionary