Định nghĩa Paper sizes là gì?
Paper sizes là Kích thước giấy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paper sizes - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. ANSI (ANSI) kích cỡ. Còn được gọi là kích thước tấm Bắc Mỹ, chúng được sử dụng chủ yếu ở Mỹ, Canada và một số nước vùng Caribbean, và được gọi đến bởi kích thước của chúng:. (1) 25 x 38 inch (2) 23 x 35, (3) 19 x 25 in., (4) 17,5 x 22,5 in., (5) 11 x 17 in., (6) 8,5 x 14 in., còn gọi là giấy kích thước quy phạm pháp luật, (7) 8,5 x 11 in., còn gọi là giấy A-kích thước hoặc giấy kích cỡ chữ.
Definition - What does Paper sizes mean
1. American National Standards Institute (ANSI) sizes. Also called North American sheet sizes, they are used mainly in the US, Canada, and some Caribbean countries, and are referred-to by their dimensions: (1) 25 x 38 inch (2) 23 x 35 in., (3) 19 x 25 in., (4) 17.5 x 22.5 in., (5) 11 x 17 in., (6) 8.5 x 14 in., also called legal size paper, (7) 8.5 x 11 in., also called A-size paper or letter size paper.
Source: Paper sizes là gì? Business Dictionary