Định nghĩa Pardon là gì?
Pardon là Ân xá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pardon - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quyết định của Chính phủ để giải phóng một người bị kết án chấp hành nhiệm kỳ của mình trong một nhà tù bằng cách xin giấy phép họ biết về sự tin tưởng, nếu như nó không bao giờ xảy ra. Nó thường được do người đứng đầu nhà nước theo lời khuyên của bảng điều khiển (thường được gọi là 'ủy ban thương xót') nói chung trên cơ sở tình tiết giảm nhẹ như tuổi tác của tù nhân, hoàn cảnh gia đình, và hành vi tốt.
Definition - What does Pardon mean
Government's decision to free a convict serving his or her term in a prison by absolving him or her of the conviction as if it never occurred. It is usually granted by the head of state on the advice of panel (often called 'mercy committee') generally on the basis of extenuating circumstances such as the convict's age, family situation, and good behavior.
Source: Pardon là gì? Business Dictionary