Định nghĩa Partial performance là gì?
Partial performance là Thực hiện một phần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Partial performance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thi hành một phần của hợp đồng. Theo nguyên tắc chung, thực hiện một phần của hợp đồng chia có thể được coi là chấp nhận được, nhưng một hợp đồng bất khả phân phải được thực thi đầy đủ để thanh toán hoặc phát hành từ nghĩa vụ thực hiện. Xem thêm hiệu suất đáng kể.
Definition - What does Partial performance mean
Execution of a part of a contract. As a general rule, partial execution of a divisible contract may be considered acceptable, but an indivisible contract must be executed in full for payment or release from performance obligations. See also substantial performance.
Source: Partial performance là gì? Business Dictionary