Passivation

Định nghĩa Passivation là gì?

PassivationThụ động hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Passivation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Render một hoạt động chất hoặc trơ bởi phản ứng hóa học. Nhôm, ví dụ, là thụ động khi nó phản ứng với không khí để tạo thành một lớp bảo vệ bằng oxit nhôm, giúp ngăn chặn phản ứng máy nhôm hơn nữa. Tương tự như vậy, sắt là thụ động khi nó phản ứng với axit nitric để tạo thành một lớp oxit sắt.

Definition - What does Passivation mean

Rendering a substance inactive or inert by chemical action. Aluminum, for example, is passivated when it reacts with the air to form a protective layer of aluminum oxide which prevents further air-aluminum reaction. Similarly, iron is passivated when it reacts with nitric acid to form a layer of iron oxide.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *