Periodic report

Định nghĩa Periodic report là gì?

Periodic reportBáo cáo định kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Periodic report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tóm tắt các sự kiện quà về cơ bản cùng loại của các thông tin được cập nhật đều đặn như mỗi ngày, tuần, tháng, vv Còn được gọi là định kỳ báo cáo.

Definition - What does Periodic report mean

Summary of events that presents essentially the same type of information updated at regular intervals such as every day, week, month, etc. Also called recurring report.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *