Perjury

Định nghĩa Perjury là gì?

PerjuryTrái với lời thề. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Perjury - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành vi phạm tội hình sự cố ý đưa sai sự thật hoặc gây nhầm lẫn bằng chứng miệng hay viết tay tuyên thệ, bị trừng phạt với tù và / hoặc phạt tiền. Làm một sự khẳng định sai trong tờ khai danh dự, hoặc kế toán hoặc báo cáo tài chính, cũng có thể được coi là tội khai man.

Definition - What does Perjury mean

Criminal offense of knowingly giving false or misleading oral or written evidence under oath, punishable with imprisonment and/or fine. Making a false assertion in a statutory declaration, or in accounting or financial statements, may also be considered perjury.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *