Phosphates

Định nghĩa Phosphates là gì?

PhosphatesPhốt phát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Phosphates - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp chất vô cơ có chứa phốt pho. Được sử dụng trong phân bón (như chất dinh dưỡng thực vật) và chất tẩy rửa (như 'xây dựng' hoặc chất làm mềm nước), phốt là một nguồn chính của ô nhiễm nguồn nước. có mặt ở đó trong hồ, ao khuyến khích sự phát triển tảo nổ làm cạn kiệt lượng ôxy hòa tan nước, dẫn đến loại bỏ các hình thức khác của đời sống thủy sinh.

Definition - What does Phosphates mean

Inorganic compounds containing phosphorous. Used in fertilizers (as plant nutrient) and in detergents (as 'builders' or water softeners), phosphates are a major source of water pollution. There presence in lakes and ponds encourages explosive algae growth which depletes water-dissolved oxygen, resulting in elimination of other forms of aquatic life.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *