Pre-admission authorization

Định nghĩa Pre-admission authorization là gì?

Pre-admission authorizationTrước khi nhập viện uỷ quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pre-admission authorization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mọi sự uỷ quyền đó phải được lấy từ các công ty bảo hiểm trước khi người được bảo hiểm có thể phải nhập viện.

Definition - What does Pre-admission authorization mean

An authorization that must be obtained from the insurer before the insured can be hospitalized.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *