Pre-tax debt service coverage

Định nghĩa Pre-tax debt service coverage là gì?

Pre-tax debt service coverageVùng phủ sóng dịch vụ nợ trước thuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pre-tax debt service coverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chỉ số về khả năng của một công ty để trang trải các nghĩa vụ thu nhập lãi và các khoản nợ ngắn hạn của nó trước khi nộp thuế thu nhập. Công thức: (trước thuế thu nhập + khấu hao chi phí + khấu hao + lãi - Thu nhập lãi) ÷ dịch vụ nợ hàng năm. Xem thêm bảo hiểm dịch vụ nợ, và vùng phủ sóng dịch vụ nợ thuế đường bưu điện.

Definition - What does Pre-tax debt service coverage mean

Indicator of a firm's ability to cover its interest income and short-term debt obligations before payment of income tax. Formula: (Pre-tax income + depreciation + amortization + interest expense - interest income) ÷ annual debt service. See also debt service coverage, and post tax debt service coverage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *