Present value (PV)

Định nghĩa Present value (PV) là gì?

Present value (PV)Giá trị hiện tại (PV). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Present value (PV) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ước tính giá trị hiện tại của một lượng tương lai để được nhận hoặc trả, chiết khấu (xem chiết khấu) với tốc độ thích hợp, thường phải trả giá bằng tỷ lệ vốn (lãi suất thị trường hiện hành). PV cung cấp một nền tảng chung để so sánh các lựa chọn thay thế đầu tư. Còn được gọi là giá trị hiện tại. Xem thêm giá trị thuần có mặt, chiết khấu dòng tiền và giá trị trong tương lai.

Definition - What does Present value (PV) mean

Estimated current value of a future amount to be received or paid out, discounted (see discounting) at an appropriate rate, usually at the cost of capital rate (the current market interest rate). PV provides a common basis for comparing investment alternatives. Also called present worth. See also net present value, discounted cash flow, and future value.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *