Presentation period

Định nghĩa Presentation period là gì?

Presentation periodGiai đoạn trình bày. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Presentation period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong bức thư của các thỏa thuận tín dụng, số ngày cho phép giữa vận chuyển hàng hóa và trình bày bởi người bán vận chuyển và các văn bản khác để ngân hàng thông báo.

Definition - What does Presentation period mean

In letter of credit arrangements, number of days allowed between shipment of goods and presentation by the seller of shipping and other documents to the advising bank.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *